Fieldwork - nghĩa của từ field work

công sự tạm thời is the translation of "field-work" into Vietnamese. Sample translated sentence: But, sir, I don't do field work. ↔ Nhưng, thưa ngài, tôi không làm ở lĩnh vực đó.


*

*

Để hiểu cách Điện Trường Trị Liệu Khối U hoạt động đầu tiên chúng ta cần phải hiểu điện trường là gì.

Bạn đang xem: Fieldwork


Họ đứng trong những con mương đen bẩn và làm cả những việc ngoài trời lẫn những việc quản lý nguồn nước”.
However, field work has shown this may be natural variability and the population increases may not be sustained.
Tuy nhiên, công việc thực địa đã cho thấy điều này có thể là biến thiên tự nhiên và sự gia tăng số lượng có thể không được duy trì.
The balance-sheet theory of plant nutrition dominated the laboratory and the geological concept dominated field work.
Thuyết bảng cân bằng trong dinh dưỡng của thực vật đã thống trị trong các phòng thí nghiệm và khái niệm địa chất thống trị các lĩnh vực nghiên cứu.
Specimens of Nigerpeton were first collected during field work in the Moradi Formation in 2000 and 2003.
Mẫu Nigerpeton đầu tiên được thu thập trong quá trình khảo sát thực địa trong tầng Moradi năm 2000 và 2003.
Though field work gradually made Simpson"s classification outdated, it remains the closest thing to an official classification of mammals.
Mặc dù các công trình nghiên cứu trong lĩnh vực này đã dần dần làm cho hệ thống phân loại của Simpson trở nên lỗi thời, nhưng nó vẫn là điều gần gũi nhất với phân loại chính thức của động vật có vú.
By pure chance, Jimmy is joined by a genius scientist with aspirations of field work, Delilah "Del" Blaine (Jennifer Love Hewitt).
Tình cờ Jimmy được hợp tác với một nhà khoa học thiên tài tên Delilah "Del" Blaine (Jennifer Love Hewitt).
However, during the mid-20th century they were redeveloped as a longer-legged dog that was more suitable to be used for field work.

Xem thêm: Giá xe Mazda BT-50 niêm yết & lăn bánh tháng 1/2024


Tuy nhiên, vào giữa thế kỷ 20, chúng được tái phát triển như trở thành một giống chó chân dài thích hợp hơn để sử dụng cho công việc tại nông trường.
Much of his field work was done in the Caribbean, where he visited frequently when the winter weather in New York City became too severe.
Phần lớn những công trình trong lĩnh vực của ông chủ yếu tập trung ở Caribbean, nơi ông thường xuyên lui tới khi thời tiết mùa đông ở Thành phố New York trở nên quá khắc nghiệt.
Every one of the Witnesses, whether serving at the world headquarters, in branches, or in congregations, does this field work of personally telling others about God’s Kingdom.
Mỗi một Nhân-chứng, dù phục vụ tại trụ sở trung ương, chi nhánh hay trong các hội thánh, đều tham gia vào công việc rao giảng cho người khác về Nước Đức Chúa Trời.
Every one of the Witnesses, whether serving at the world headquarters, in branches, or in congregations, does this field work of personally telling others about God’s Kingdom.
Mỗi một Nhân Chứng, dù phục vụ tại trụ sở trung ương, chi nhánh hay trong các hội thánh, đều tham gia vào công việc rao giảng cho người khác về Nước Đức Chúa Trời.
During their field work in Norway, Disney"s team, for inspiration, visited Rørosrein, a Sámi family-owned company in the village Plassje that produces reindeer meat and arranges tourist events.
Khi làm việc tại Na Uy, nhóm sản xuất của Disney, để lấy cảm hứng, đã tới thăm Rørosrein, một công ty do gia đình người Sámi sở hữu ở làng Plassje chuyên sản xuất thịt tuần lộc và sắp xếp các sự kiện cho khách du lịch.
Her practice has consistently investigated the role of memory in the necessary unveiling of hidden, displaced, or misinterpreted histories, often making use of original documentary footage or undertaking extensive investigative field work.
Hoạt động thực tế của cô của cô đã liên tục tìm hiểu vai trò của trí nhớ trong sự cần thiết của lịch sử ẩn, di dời, hoặc hiểu sai, thường tận dụng các nguyên liệu cảnh hoặc tiến hành mở rộng điều tra khảo sát thực địa.
Obama chose to stay in Hawaii with his grandparents for high school at Punahou when his mother and half-sister returned to Indonesia in 1975 so his mother could begin anthropology field work.
Obama quyết định ở lại Hawaii với ông bà ngoại để tiếp tục chương trình học tại Trường Punahou khi mẹ cậu, đem theo em gái, quay về Indonesia trong năm 1975 để nghiên cứu thực địa.
The most popular queries list:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M
study that consists of practical activities that are done away from your school, college, or place of work
Biologists, surveyors, and geologists did much of their local fieldwork in day trips from the station, but there were many longer excursions.
A minimum period of one year is typically recommended for full-time fieldwork towards a doctoral degree.
Fieldwork logistics to conduct serology tests are difficult and time-consuming when venous blood needs to be collected.
Still, we should not devalue this path-breaking intensive fieldwork emphasizing the individual voices and agency of many domestic workers.
The journals are full of adventure and document the highs and lows that he encountered while doing anthropological fieldwork.
This is why the survey work - the gathering of measurements, drawings, photographs and observations - is called fieldwork.
This book teaches readers how to conduct phonetic fieldwork, from planning through data collection to analysis.
Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên baohiemlienviet.com baohiemlienviet.com hoặc của baohiemlienviet.com University Press hay của các nhà cấp phép.
*

*

a long, thin piece of wood with hair from the tail of a horse stretched along it, used to play musical instruments that have strings

Về việc này
*

*
View&noscript=1" alt="*">

Học tập Học tập Từ mới Trợ giúp Trong in ấn Word of the Year 2021 Word of the Year 2022 Word of the Year 2023
Phát triển Phát triển Từ điển API Tra cứu bằng cách nháy đúp chuột Các tiện ích tìm kiếm Dữ liệu cấp phép
Giới thiệu Giới thiệu Khả năng truy cập baohiemlienviet.com English baohiemlienviet.com University Press & Assessment Quản lý Sự chấp thuận Bộ nhớ và Riêng tư Corpus Các điều khoản sử dụng
English (UK) English (US) Español Русский Português Deutsch Français Italiano 中文 (简体) 正體中文 (繁體) Polski 한국어 Türkçe 日本語 Tiếng Việt हिंदी தமிழ் తెలుగు
Tiếng Anh Từ điển Người học Tiếng Anh Anh Essential Tiếng Anh Mỹ Essential
Tiếng Anh–Tiếng Trung Quốc (Giản Thể) Chinese (Simplified)–English Tiếng Anh–Tiếng Trung Quốc (Phồn Thể) Chinese (Traditional)–English Anh–Hà Lan Tiếng Hà Lan–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Pháp Tiếng Pháp–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Đức Tiếng Đức–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Indonesia Tiếng Indonesia–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Ý Tiếng Ý–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Nhật Tiếng Nhật–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Na Uy Tiếng Na Uy–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Ba Lan Tiếng Ba Lan–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Bồ Đào Nha Tiếng Bồ Đào Nha–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Tây Ban Nha Tiếng Tây Ban Nha–Tiếng Anh English–Swedish Swedish–English
Tiếng Anh–Tiếng Ả Rập Tiếng Anh–Bengali Tiếng Anh–Tiếng Catalan Tiếng Anh–Tiếng Séc Tiếng Anh–Tiếng Đan Mạch English–Gujarati Tiếng Anh–Hindi Tiếng Anh–Tiếng Hàn Quốc Tiếng Anh–Tiếng Malay Tiếng Việt–Marathi Tiếng Anh–Tiếng Nga English–Tamil English–Telugu Tiếng Anh–Tiếng Thái Tiếng Anh–Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Anh–Tiếng Ukraina English–Urdu Tiếng Anh–Tiếng Việt

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *