Nghĩa Của Từ Sleep - Cách Chia Động Từ Sleep Trong Tiếng Anh

Để tránh nhầm lẫn khi chia động từ sleep, ta cần hiểu chi tiết các dạng chia và chia động từ này theo các thì tiếng Anh như thế nào. Vậy hãy cùng Monkey xem ngay cách chia động từ sleep nhanh và dễ hiểu ngay sau đây.


*


Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế. Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi. Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
*


Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần. Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần. Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng baohiemlienviet.comệt.
*

Tự tin nắm vững môn toán theo Chương trình GDPT mới. Bổ trợ kĩ năng tiếng Anh bên cạnh Toán. Tạo nhiều hồ sơ để cùng học trên 1 tài khoản duy nhất, đồng bộ tiến độ học trên tất cả các thiết bị.
Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT. Đọc - hiểu, chính tả tiếng baohiemlienviet.comệt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà. Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.

Sleep - Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu các dạng của động từ sleep, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.

Bạn đang xem: Nghĩa của từ sleep

Nghĩa của động từ sleep

Sleep: Ngủ

Ex:

Sleep well (chúc ngủ ngon)She couldn"t sleep earlier (cô ấy không thể ngủ sớm hơn)I sleep in my sister"s room (tôi ngủ trong phòng chị gái mình)

Một số phrasal verbs - cụm động từ với sleep

Sleep in: Ngủ quên, dậy muộn, ngủ lại nơi làm baohiemlienviet.comệc

Sleep off: Ngủ cho hết (mệt, đau đầu…), ngủ lấy lại sức

Sleep on: Gác đến ngày mai, nghĩ về thứ gì đó

Sleep tight: Nói khi muốn chúc ai ngủ ngon giấc

Sleep rough: Ngủ bên ngoài (do hoàn cảnh ép buộc)

Sleep out: Ngủ ngoài nơi làm baohiemlienviet.comệc

Cách phát âm động từ sleep (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "sleep"


Verb forms

Phiên âm UK

Phiên âm US

Sleep (dạng nguyên thể)

/sliːp/

/sliːp/

Sleeps (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)

/sliːps/

/sliːps/

Slept (quá khứ & phân từ 2 của sleep)

/slept/

/slept/

Sleeping (dạng V-ing của sleep)

/ˈsliːpɪŋ/

/ˈsliːpɪŋ/


V1, V2 và V3 của sleep

Sleep là một động từ bất quy tắc

Dưới đây là các dạng của động từ sleep trong bảng động từ bất quy tắc


V1 của Sleep

(Infinitive - động từ nguyên thể)

V2 của Sleep

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Sleep

(Past participle - quá khứ phân từ)

To sleep

slept

slept


Cách chia động từ Sleep theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng

Động từ sleep được chia theo 4 dạng sau đây.


Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To sleep

I had to sleep before 11:00 pm because I was too tired yesterday

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

sleep

I can"t sleep because of the noise

Gerund

Danh động từ

sleeping

I was sleeping when my mother woke me up

Past Participle

Phân từ II

slept

She’s slept for 1 hour


Cách chia động từ sleep trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ sleep trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “sleep” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

sleep

sleep

sleeps

sleep

sleep

sleep

HT tiếp diễn

am sleeping

are sleeping

is sleeping

are sleeping

are sleeping

are sleeping

HT hoàn thành

have slept

have slept

has slept

have slept

have slept

have slept

HT HTTD

have been

sleeping

have been

sleeping

has been

sleeping

have been

sleeping

have been

sleeping

have been

sleeping

QK đơn

slept

slept

slept

slept

slept

slept

QK tiếp diễn

was sleeping

were sleeping

was sleeping

were sleeping

were sleeping

were sleeping

QK hoàn thành

had slept

had slept

had slept

had slept

had slept

had slept

QK HTTD

had been

sleeping

had been

sleeping

had been

sleeping

had been

sleeping

had been

sleeping

had been

sleeping

TL đơn

will sleep

will sleep

will sleep

will sleep

will sleep

will sleep

TL gần

am going

to sleep

are going

to sleep

is going

to sleep

are going

to sleep

are going

to sleep

are going

to sleep

TL tiếp diễn

will be sleeping

will be sleeping

will be sleeping

will be sleeping

will be sleeping

will be sleeping

TL hoàn thành

will have

slept

will have

slept

will have

slept

will have

slept

will have

slept

will have

slept

TL HTTD

will have

been sleeping

will have

been sleeping

will have

been sleeping

will have

been sleeping

will have

been sleeping

will have

been sleeping


Cách chia động từ sleep trong cấu trúc câu đặc biệt


ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would sleep

would sleep

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be sleeping

would be sleeping

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

slept

would have

slept

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been sleeping

would have

been sleeping

Câu giả định - HT

sleep

sleep

Câu giả định - QK

slept

slept

Câu giả định - QKHT

had slept

had slept

Câu giả định - TL

should sleep

should sleep

Câu mệnh lệnh

sleep

sleep


Trên đây là cách chia động từ sleep được tổng hợp bởi Monkey, hy vọng rằng bạn đọc không còn gặp sai sót khi làm bài tập về chia động từ này. Để có thêm nhiều bài học tiếng Anh hữu ích, bạn hãy theo dõi chuyên mục học tiếng Anh ngay hôm nay nhé !


Tài liệu tham khảo

giấc ngủ, ngủ, ngủ giấc ngàn thu là các bản dịch hàng đầu của "slept" thành Tiếng baohiemlienviet.comệt. Câu dịch mẫu: Grandfather appeared to me whilst I slept. ↔ Ta mơ về Ông nội trong giấc ngủ.


I slept a little during lunch break because I was so tired.

"Đang lúc ăn chưa, tôi ngủ một hồi tại vì mệt quá.


*

*

Khevtuul are the night guard of the Kheshig, and were tasked with protecting the emperors and rulers while they slept in their yurt.
You may be interested, that the girl got up at night, to go to the bathroom, but you slept so deep that she didn"t want to wake you up.
Có thể ông cũng muốn biết rằng nửa đêm cô gái đã thức dậy để đi vô phòng tắm, nhưng ông đã ngủ quá say cho nên cổ không muốn đánh thức ông dậy.
Beulah Cordes later hypothesized that the cloth had been left on the porch in order to knock out the family dog, which usually slept there, so that the prowler could gain access to the house unnoticed.

Xem thêm: 2 cách tỉa, với 1 cây kéo răng, làm thế nào để sử dụng kéo tỉa tóc


Beulah Cordes về sau đưa ra giả thuyết rằng miếng vải đã được để lại trên hiên nhà nhằm hạ gục con chó gia đình, thường ngủ ở đó, để người đi đường có thể bước chân vào ngôi nhà mà không ai để ý.
When a promotional clip for the episode "Sectionals" indicated that Brittany Pierce and Santana Lopez had slept together, Dorothy Snarker, writing for lesbian entertainment website After Ellen, praised the pairing, referring to them by the portmanteau "Brittana".
Trong một đoạn quảng cáo phát sóng trong tập "Sectionals", nhân vật Brittany Pierce và Santana Lopez đã ngủ chung với nhau, Dorothy Snarker, một nhà báo cho trang web After
Ellen đã khen ngợi cặp đôi, ghép tên họ thành "Brittana".
Beguiled by your charms, I slept with you like a fool, led you to our home, and then you took Hayley.
Bị vẻ hấp dẫn của anh lừa gạt, tôi ngủ với anh như một con ngốc, dẫn sói vào nhà, giờ thì anh bắt mất Hayley.
The forced laborers were not always kept in formal concentration camps, but often just vacant buildings where they slept until the next day"s labor took them outside these quarters.
Những người bị cưỡng bức lao động không thường xuyên sống trong các trại tập trung thực thụ, mà họ thường chỉ được ở tạm trong các khu nhà bỏ hoang, nơi họ ngủ cho đến ngày lao động tiếp theo, và lại bị đưa ra khỏi khu nhà đó.
Danh sách truy vấn phổ biến nhất:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *